Hino FL8JW7A Thùng Đông Lạnh 13.4 Tấn/ Thùng 9.3m/ Hino 500 FL/ EURO 4
Giá xe cabin:1.695.000.000 ₫
Chọn size thùng FL 9,3m FL 7,7m
- Xe nền: Hino 500 FL8JW7A
- Loại thùng: Thùng đông lạnh cao cấp, kỹ thuật đúc nguyên khối
- Tải trọng cho phép chở: 13.400 kg
- Động cơ: Hino J08E-WD, 280 mã lực, Euro4
- Máy lạnh: Thermal Master/ HwaSung Thermo/ Thermal King
- Tình trạng: Mới 100%, chính hãng
- Bảo hành Hino chính hãng toàn quốc
Gọi điện đặt mua: 0908.633.533 (7h-21h)
Chi tiết Hino FL thùng đông lạnh (FL8JW7A) thùng dài
Xe Hino FL8JW7A thùng đông lạnh với tải trọng chuyên chở hàng hóa tối đa 13.4 tấn (tổng tải 23.9 tấn), khả năng vận hành ổn định, ít hư hỏng cho dù phải hoạt động liên tục. Dòng xe này đến từ Nhật Bản này đang giành được sự tin cậy rất lớn từ các bác tài.
Khả năng vận hành mạnh mẽ và ổn định
Hino FL8JW7A thùng đông lạnh được trang bị động cơ J08E – WD với công suất cực đại lên đến 280Ps, sức kéo lớn nhờ vào chỉ số momen xoắn cao 824 N.m.
Động cơ J08E – WD có 6 xilanh thẳng hàng, được trang bị turbo tăng áp kết hợp công nghệ common rail hiện đại cho hiệu suất đốt cháy nhiên liệu cao. Từ đó, xe hoạt động tiết kiệm nhiên liệu, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
Xe FL8JW7A thùng đông lạnh trang bị hộp số M009 có đến 9 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 9. Cùng với động cơ, hộp số đều được nhập khẩu nguyên khối từ nhà máy Hino Nhật Bản. Khả năng vào số dễ dàng, nhiều số giúp tối ưu hoạt động của xe trên đường trường.
- Vận tốc tối đa của xe: 75.9 km/h.
- Dù chở hàng nặng nhưng khả năng leo dốc của xe vẫn đạt mức: 28 %.
Hệ thống phanh khí nén toàn phần kết hợp phanh khí xả giúp cải thiện khả năng an toàn khi vận hành.
Ngoại thất cabin
Nhiều đường nét thẳng được áp dụng trong thiết kế phần đầu cabin làm cho Hino FL8JW7A đông lạnh nổi bật với vẻ ngoài hầm hố, cứng cáp nhưng vẫn trẻ trung, hiện đại. Màu trắng được dùng làm màu sắc cơ bản cho đầu cabin dạng vuông này. Tuy nhiên, màu trắng lại được nhiều bác tài ưa thích nhất.
Xe được trang bị rất nhiều kính chiếu hậu. Ngoài 2 kính chiếu hậu được trang bị 2 bên cửa xe, dòng xe này có thêm 1 gương soi bậc lên xuống, 1 gương cầu lồi nằm phía trên kính chắn gió.
Tiện nghi thoải mái
FL8JW7A thùng đông lạnh có thiết kế khoang cabin cực kỳ rộng rãi, với nhiều tiện ích giải trí, nghỉ ngơi. Giường nằm rộng rãi bố trí đặt sau 3 ghế ngồi.
Ghế ngồi được bọc da êm ái, vô lăng 2 chấu trợ lực lái khiến việc đánh lái dễ dàng. Ghế lái cho phép điều chỉnh tư thế dễ dàng, được trang bị thêm dây đai an toàn 3 điểm.
Điều hòa 2 chiều chính hãng Denso có khả năng làm lạnh nhanh, cho phép điều chỉnh hướng gió dễ dàng.
Các tiện ích giải trí radio FM, cổng kết nối USB, MP3, loa đầy đủ tiện nghi.
Giá trị xe ít biến đổi theo thời gian
Những dòng xe đến từ Nhật Bản luôn được người Việt Nam tin cậy về chất lượng. Hơn nữa, chúng cũng rất ít hỏng vặt, không nằm đường. Vì vậy, giá trị của Hino FL8JW7A thùng đông lạnh có thể giữ giá theo thời gian.
Nếu khách sử dụng dòng xe này nhưng có nhu cầu nâng cấp lên dòng xe khác thì họ có thể bán dòng xe này với giá cao.
Thùng đông lạnh cao cấp, siêu giữ lạnh
Xe FL8JW7A thùng đông lạnh được tối ưu về chiều dài lên đến hơn 9.3m, thuận tiện vận chuyển nhiều hàng hóa nhẹ nhưng chiếm nhiều diện tích, nâng cao hiệu quả vận tải bởi vì có thể vận tải được nhiều hàng hóa hơn.
- Kích thước lọt lòng thùng hàng: 9320 x 2300 x 2330 (mm).
- Kích thước tổng thể của xe: 11680 x 2500 x 3800 (mm).
- Tải trọng cho phép chở sau khi lắp thùng là 13.400kg (13.4 tấn)
Quy cách đóng thùng đông lạnh:
- Với thùng đông lạnh tải trọng lớn không thể sử dụng đà nhôm mà phải sử dụng đà chữ Z bằng thép, giúp chịu lực tốt hơn
- Tấm cách nhiệt sử dụng các tấm panel 7 lớp siêu bền có thêm gia cố bằng khung thép, gỗ chịu lực,… Các tấm cách nhiệt này được sử dụng làm lớp giữa của sàn thùng, 4 vách, trần.
- Sàn thùng được phủ thêm 1 lớp composite chống trượt hoặc khách hàng có thể yêu cầu làm loại sàn inox.
- Sàn có khả năng thoát nước nhờ vào 2 máng thoát nước, 4 lỗ thoát nước ở 4 góc và hệ thống van xả nước.
- Bên trong thùng được lắp đặt máy lạnh nhập khẩu công suất lớn Hwasung hoặc Thermal Master hoặc Thermal King (tùy chọn). Cùng với đó, hệ thống đèn trần, cửa hông bọc ron cao su cách nhiệt, tay khóa hộp inox sẽ giúp cho quá trình vận chuyển hàng hóa được thuận tiện.
Các phụ kiện đi kèm gồm có: ốp nhôm viền thùng, vè chắn bùn composite, thanh luồng hơi lạnh, cao su giảm chấn, cản sau bằng inox chống trượt,…
Hino FL8JW7A thùng đông lạnh 12.4 tấn là sự lựa chọn tuyệt vời dành cho những khách hàng yêu thích sự mạnh mẽ, khả năng vận hành ổn định của các dòng xe Nhật. Hãy liên hệ ngay với bộ phận kinh doanh của chúng tôi để biết thêm các chương trình khuyến mãi khủng đang diễn ra.
Xem Thêm Hình Ảnh Xe Hino Thực Tế
Thông số xe FL8JW7A thùng đông lạnh
Thương hiệu | Xe tải Hino |
Model xe | FL8JW7A |
Hệ chuyên dùng : | Xe thùng đông lạnh |
Trọng lượng toàn bộ : | 23.900 kg |
Trọng lượng bản thân chassi : | 10.305 kg |
Tải trọng cho phép chở tối đa : | 13.400 kg (13.4 tấn) |
Số người cho phép chở : | 03 người |
Kích thước xe (D x R x C) : | 11680 x 2500 x 3800 mm |
Kích thước thùng hàng : | 9320 x 2300 x 2330 mm |
Khoảng cách trục : | 5.830 + 1.350mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 2050/1855 |
Số trục : | 3 |
Công thức bánh xe : | 6 x 4 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Hệ thống treo cầu trước : | Nhíp lá parabol với giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau : | Nhíp đa lá |
Cabin : | Cabin treo lò xo toàn phần, kiểu lật với cơ cấu nâng hạ điều khiển điện |
Tốc độ cực đại : | 75.9 km/h |
Khả năng vượt dốc : | 0.28 |
Dung tích bồn nhiên liệu: | 200L |
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa không khí cabin | Denso |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: | Hino – J08E-WD |
Loại động cơ: | Động cơ Diesel HINO J08E – WD, 6 xi-lanh thẳng hàng với turbo tăng áp và làm mát khí nạp |
Thể tích : | 7.684cc |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 280Ps / 2500 rpm |
Momen xoắn cực đại | 824 N.m / 1500 rpm |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Electric Common Rail) |
Hộp số : |
|
Loại : | M009 |
Kiểu : | 9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9 |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/04/– |
Lốp trước / sau: | 11.00R20 |
Hệ thống phanh : | |
Loại : | Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S |
Phanh khí xả : | Có |
Phanh đỗ : | Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Thanh Tịnh Đã mua tại Xetaisaigon.com
xe đẹp, giá rẻ. đóng thùng nhanh