ĐÔ THÀNH IZ65 GOLD |
|
GIÁ 390.000.000 – 420.000.000 VNĐ |
|
Năm sản xuất: |
2021 |
Tình trạng: |
Còn hàng |
Màu sắc: |
Trắng/ Xanh Dương Đậm |
Bảo hành: |
3 năm hoặc 100.000 km |
Liên hệ nhận giảm giá, khuyến mãi: |
0908.633.533 |
Đại lý: |
Công Ty TNHH Xe Tải Sài Gòn |
Website: |
|
Fanpage: |
IZ65 GOLD là mẫu xe cỡ trung, khung gầm cao và kiểu dáng đẹp, trang bị động cơ 2.8L, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4. Mẫu xe tải IZ65 được xem là mẫu xe thành công nhất của Đô Thành (hay còn gọi DOTHANH AUTO) khi luôn là mẫu xe chủ đạo của hãng, thường xuyên dẫn đầu tỷ trọng bán ra của hãng trong những năm gần đây.
IZ65 Gold 2021 tiếp tục được nâng cấp những tính năng hiện đại nhất, đầy đủ và tiện nghi so với phiên bản 2019, đồng thời những tính năng được xem là ngon nhất phân khúc vẫn được giữ lại, có thể kể đến là phanh ABS, van cân bằng lực, động cơ sử dụng công nghệ TCI tăng áp, cửa chỉnh điện và điều khiển từ xa.
Đô Thành IZ65 Gold 2021 được giới thiệu đến khách hàng trong nước với những thay đổi nhỏ ở thiết kế nội thất, ngoại thất mang đến sự tinh tế và mang lại giá trị sử dụng cao. Vốn đã được các bác tài đã rất hài lòng với phiên bản trước đó, bản Đô Thành IZ65 Gold 2021 có trục cơ sở là 3.360mm và thùng dài 4.300mm, kiểu dáng vuông vức mạnh mẽ đặc trưng, góc quan sát rộng và trang bị nhiều tính năng an toàn.
>> Xem tổng quan về xe tải Đô Thành IZ65 Gold 2021 <<
Xem thêm:
Đô Thành chính thức ra mắt xe tải IZ65 Gold 2021
Giá xe tải Đô Thành cập nhật 2021
Xe Tải Đô Thành IZ65 Gold 2021 Giá Bao Nhiêu?
DOTHANH AUTO sản xuất và phân phối qua đại lý xe tải đến tay khách hàng có 02 phiên bản IZ65 GOLD chính thức, phiên bản xe tải IZ65 Gold tải trọng 2 tấn rưỡi và phiên bản 3.5 tấn, mặc dù vậy 02 phiên bản này hoàn toàn giống nhau về trang bị, chỉ khác nhau về giấy tờ tải trọng. Sau đây là giá niêm yết của xe IZ65 từ hãng
Giá niêm yết xe IZ655 Gold 2021 đã bao gồm VAT (ĐVT: Triệu VNĐ) |
|||
Phiên bản: |
IZ65 2019 |
IZ65 2021 2.5 tấn |
IZ65 2021 3.5 tấn |
Giá niêm yết: |
390 |
420 |
420 |
Giảm giá đại lý, khuyến mãi: |
Liên hệ: 0908.633.533 |
||
Giá xe Đô Thành IZ65 lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) |
|||
Tp.HCM: |
419 |
449 |
449 |
Bình Dương: |
418 |
449 |
449 |
Long An: |
418 |
449 |
449 |
Đồng Nai: |
418 |
449 |
449 |
Hà Nội: |
421 |
451 |
451 |
Các tỉnh thành phía Nam khác |
420 |
450 |
450 |
Các tỉnh, thành phía Bắc khác: |
421 |
451 |
451 |
(*) Ghi chú: Giá xe tải Đô Thành IZ65 Gold là tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi của Đại lý. (**) Giá bán có thể thay đổi tại một số thời điểm |
Giảm giá, khuyến mãi: Liên hệ hotline 0908.633.533 hoặc click đăng ký nhận báo giá
- Đời xe: Từ 2021 trở về sau
- Màu xe: Trắng hoặc Xanh Dương Đậm
- Đặt hàng: có thể sản xuất thùng theo yêu cầu, giao nhanh trong vòng 10 ngày
Tính Chi Phí Lăn Bánh Khi Mua Xe IZ65
Khi mua xe tải IZ65 Gold ngoài chi phí mua xe, để có thể lưu thông chở hàng hóa trên đường, Quý khách cần phải làm thủ tục ra biển số và đăng ký đăng kiểm lần đầu, để ra cà vẹt và các thủ tục khác để được lưu thông. Các chi phí này thường bao gồm phí trước bạ, phí ra biển số, đăng ký đăng kiểm, phù hiệu, định vị (nếu là xe kinh doanh) và một số phụ phí khác, chi tiết như sau:
Lưu ý: các chi phí này có thể thay đổi tùy theo khu vực và tỉnh thành đăng ký xe.
STT |
Tên Khoảng Mục |
HCM |
HN |
Các tỉnh thành khác |
1 |
Thuế trước bạ |
2% |
2% |
2% |
2 |
Đăng kí xe |
1.500.000 |
1.500.000 |
500.000 |
3 |
Đăng kiểm xe lần đầu (02 năm) |
330.000 |
330.000 |
330.000 |
4 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bắt buộc) |
1.871.000 |
1.871.000 |
1.871.000 |
5 |
Phí sử dụng đường bộ (12 tháng) |
3.240.000 |
3.240.000 |
3.240.000 |
6 |
Dán decal xe 2 bên cửa xe, 2 bên thùng và sau thùng. |
400 – 600.000 (tùy địa phương) |
||
7 |
Ép mê ca biển số inox (02 biển) |
400 – 800.000 vnđ (tùy địa phương) |
||
8 |
Bảo hiểm thân vỏ (hay còn gọi bảo hiểm vật chất) (tự nguyện) |
(Giá niêm yết – khuyến mãi)*% của đơn vị bảo hiểm |
||
11 |
Phù hiệu vận tải 12 tháng (không bắt buộc) |
1.500.000 |
||
10 |
Định vị (không bắt buộc) |
1.500.000 vnđ – 2.000.000vnđ (tùy loại ) |
||
14 |
Phí dịch vụ đăng ký (tạm tính) |
4.000.000 vnđ |
Ghi chú:
(1): Đăng ký tại cơ quan Công an cần xác minh chủ xe và xe, quý khách hàng cần sắp xếp thời gian đi cùng nhân viên bán xe bấm biển.
(2): Phí dịch vụ đăng ký thay đổi tùy thuộc vào khu vực, tỉnh thành và showroom quý khách mua xe.
(3): Chi phí mua xe trên có thể thay đổi mức phí tại thời điểm đăng ký mới.
TÍNH GIÁ LĂN BÁNH XE TẢI ĐÔ THÀNH IZ65 2021 FULL TỈNH THÀNH
TP. HỒ CHÍ MINH
STT |
Tên Khoảng Mục |
IZ65 2019 |
IZ65 2021 2.5 tấn |
IZ65 2021 3.5 tấn |
1 |
Giá xe |
390tr |
420tr |
420tr |
2 |
Thuế trước bạ (2%) |
7,800,000 |
8,400,000 |
8,400,000 |
3 |
Đăng kí xe |
1,500,000 |
1,500,000 |
1,500,000 |
4 |
Đăng kiểm xe lần đầu (02 năm) |
330,000 |
330,000 |
330,000 |
5 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bắt buộc) |
1,871,000 |
1,871,000 |
1,871,000 |
6 |
Phí sử dụng đường bộ (12 tháng) |
3,240,000 |
3,240,000 |
3,240,000 |
7 |
Dán decal xe 2 bên cửa xe, 2 bên thùng và sau thùng. |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
8 |
Ép mê ca biển số inox (02 biển) |
400,000 |
400,000 |
400,000 |
9 |
Phí dịch vụ đăng ký (tạm tính) |
4,000,000 |
4,000,000 |
4,000,000 |
Tổng chi phí đăng ký |
19,641,000 |
20,241,000 |
20,241,000 |
|
Tổng tiền đầu tư (khi không vay ngân hàng và mua bảo hiểm và các chi phí tùy chọn khác) |
409,641,000 |
440,241,000 |
440,241,000 |
|
10 |
Bảo hiểm thân vỏ (hay còn gọi bảo hiểm vật chất) (tạm tính 1.6%) |
6,240,000 |
6,720,000 |
6,720,000 |
11 |
Phù hiệu vận tải 12 tháng |
1,500,000 |
1,500,000 |
1,500,000 |
12 |
Định vị |
1,500,000 |
1,500,000 |
1,500,000 |
Giá lăn bánh (1) |
418,881,000 |
449,961,000 |
449,961,000 |
Ghi chú:
- Giá lăn bánh là tạm tính
- Bảo hiểm vật chất là không bắt buộc khi khách mua bằng tiền mặt
- Để nhận giảm giá và khuyến mãi khi mua xe tải IZ65 tại Tp HCM, quý khách liên hệ hotline 0908.633.533 hoặc để lại thông tin ở mục đăng ký nhận báo giá. Nhân viên sẽ gọi điện khi nhận được thông tin Đăng ký nhận báo giá
GIÁ LĂN BÁNH XE IZ65 TẠI BÌNH DƯƠNG, ĐỒNG NAI, LONG AN
STT |
Tên Khoảng Mục |
IZ65 2019 |
IZ65 2021 2.5 tấn |
IZ65 2021 3.5 tấn |
1 |
Giá xe |
390,000,000 |
420,000,000 |
420,000,000 |
2 |
Thuế trước bạ (2%) |
7,800,000 |
8,400,000 |
8,400,000 |
3 |
Đăng kí xe |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
4 |
Đăng kiểm xe lần đầu (02 năm) |
330,000 |
330,000 |
330,000 |
5 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bắt buộc) |
1,871,000 |
1,871,000 |
1,871,000 |
6 |
Phí sử dụng đường bộ (12 tháng) |
3,240,000 |
3,240,000 |
3,240,000 |
7 |
Dán decal xe 2 bên cửa xe, 2 bên thùng và sau thùng. |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
8 |
Ép mê ca biển số inox (02 biển) |
400,000 |
400,000 |
400,000 |
9 |
Phí dịch vụ đăng ký (tạm tính) |
4,000,000 |
4,000,000 |
4,000,000 |
Tổng chi phí đăng ký |
18,641,000 |
19,241,000 |
19,241,000 |
|
Tổng tiền đầu tư (khi không vay ngân hàng và mua bảo hiểm và các chi phí tùy chọn khác) |
408,641,000 |
439,241,000 |
439,241,000 |
|
10 |
Bảo hiểm thân vỏ (hay còn gọi bảo hiểm vật chất) (tạm tính 1.6%) |
6,240,000 |
6,720,000 |
6,720,000 |
11 |
Phù hiệu vận tải 12 tháng |
1,500,000 |
1,500,000 |
1,500,000 |
12 |
Định vị |
1,500,000 |
1,500,000 |
1,500,000 |
Giá lăn bánh (1) |
418,281,000 |
448,941,000 |
448,961,000 |
Ghi chú:
- Giá lăn bánh là tạm tính
- Bảo hiểm vật chất là không bắt buộc khi khách mua bằng tiền mặt
- Để nhận giảm giá và khuyến mãi khi mua xe tải IZ65 tại Bình Dương, Đồng Nai, Long An quý khách liên hệ hotline 0908.633.533 hoặc để lại thông tin ở mục đăng ký nhận báo giá. Nhân viên sẽ gọi điện khi nhận được thông tin Đăng ký nhận báo giá
HÀ NỘI
STT |
Tên Khoảng Mục |
IZ65 2019 |
IZ65 2021 2.5 tấn |
IZ65 2021 3.5 tấn |
1 |
Giá xe |
390,000,000 |
420,000,000 |
420,000,000 |
2 |
Thuế trước bạ (2%) |
7,800,000 |
8,400,000 |
8,400,000 |
3 |
Đăng kí xe |
1,500,000 |
1,500,000 |
1,500,000 |
4 |
Đăng kiểm xe lần đầu (02 năm) |
330,000 |
330,000 |
330,000 |
5 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bắt buộc) |
1,871,000 |
1,871,000 |
1,871,000 |
6 |
Phí sử dụng đường bộ (12 tháng) |
3,240,000 |
3,240,000 |
3,240,000 |
7 |
Dán decal xe 2 bên cửa xe, 2 bên thùng và sau thùng. |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
8 |
Ép mê ca biển số inox (02 biển) |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
9 |
Phí dịch vụ đăng ký (tạm tính) |
5,500,000 |
5,500,000 |
5,500,000 |
Tổng chi phí đăng ký |
21,241,000 |
21,841,000 |
21,841,000 |
|
Tổng tiền đầu tư (khi không vay ngân hàng và mua bảo hiểm và các chi phí tùy chọn khác) |
411,241,000 |
441,841,000 |
441,841,000 |
|
10 |
Bảo hiểm thân vỏ (hay còn gọi bảo hiểm vật chất) (tạm tính 1.6%) |
6,240,000 |
6,720,000 |
6,720,000 |
11 |
Phù hiệu vận tải 12 tháng |
1,500,000 |
1,500,000 |
1,500,000 |
12 |
Định vị |
1,900,000 |
1,900,000 |
1,900,000 |
Giá lăn bánh (1) |
420,881,000 |
451,961,000 |
451,961,000 |
Ghi chú:
- Giá lăn bánh là tạm tính
- Bảo hiểm vật chất là không bắt buộc khi khách mua bằng tiền mặt
Các Tỉnh Thành Phía Nam Còn Lại
STT |
Tên Khoảng Mục |
IZ65 2019 |
IZ65 2021 2.5 tấn |
IZ65 2021 3.5 tấn |
1 |
Giá xe |
390,000,000 |
420,000,000 |
420,000,000 |
2 |
Thuế trước bạ (2%) |
7,800,000 |
8,400,000 |
8,400,000 |
3 |
Đăng kí xe |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
4 |
Đăng kiểm xe lần đầu (02 năm) |
330,000 |
330,000 |
330,000 |
5 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bắt buộc) |
1,871,000 |
1,871,000 |
1,871,000 |
6 |
Phí sử dụng đường bộ (12 tháng) |
3,240,000 |
3,240,000 |
3,240,000 |
7 |
Dán decal xe 2 bên cửa xe, 2 bên thùng và sau thùng. |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
8 |
Ép mê ca biển số inox (02 biển) |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
9 |
Phí dịch vụ đăng ký (tạm tính) |
5,500,000 |
5,500,000 |
5,500,000 |
Tổng chi phí đăng ký |
20,241,000 |
20,841,000 |
20,841,000 |
|
Tổng tiền đầu tư (khi không vay ngân hàng và mua bảo hiểm và các chi phí tùy chọn khác) |
410,241,000 |
440,841,000 |
440,841,000 |
|
10 |
Bảo hiểm thân vỏ (hay còn gọi bảo hiểm vật chất) (tạm tính 1.6%) |
6,240,000 |
6,720,000 |
6,720,000 |
11 |
Phù hiệu vận tải 12 tháng |
1,500,000 |
1,500,000 |
1,500,000 |
12 |
Định vị |
1,900,000 |
1,900,000 |
1,900,000 |
Giá lăn bánh (1) |
419,881,000 |
450,961,000 |
450,961,000 |
Ghi chú:
- Giá lăn bánh là tạm tính
- Bảo hiểm vật chất là không bắt buộc khi khách mua bằng tiền mặt
- Để nhận giảm giá và khuyến mãi khi mua xe tải IZ65 tại các tỉnh thành phía Nam, quý khách liên hệ hotline 0908.633.533 hoặc để lại thông tin ở mục đăng ký nhận báo giá. Nhân viên sẽ gọi điện khi nhận được thông tin Đăng ký nhận báo giá
Các Tỉnh Thành Còn Lại
STT |
Tên Khoảng Mục |
IZ65 2019 |
IZ65 2021 2.5 tấn |
IZ65 2021 3.5 tấn |
1 |
Giá xe |
390,000,000 |
420,000,000 |
420,000,000 |
2 |
Thuế trước bạ (2%) |
7,800,000 |
8,400,000 |
8,400,000 |
3 |
Đăng kí xe |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
4 |
Đăng kiểm xe lần đầu (02 năm) |
330,000 |
330,000 |
330,000 |
5 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bắt buộc) |
1,871,000 |
1,871,000 |
1,871,000 |
6 |
Phí sử dụng đường bộ (12 tháng) |
3,240,000 |
3,240,000 |
3,240,000 |
7 |
Dán decal xe 2 bên cửa xe, 2 bên thùng và sau thùng. |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
8 |
Ép mê ca biển số inox (02 biển) |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
9 |
Phí dịch vụ đăng ký (tạm tính) |
5,900,000 |
5,900,000 |
5,900,000 |
Tổng chi phí đăng ký |
20,641,000 |
21,441,000 |
21,441,000 |
|
Tổng tiền đầu tư (khi không vay ngân hàng và mua bảo hiểm và các chi phí tùy chọn khác) |
410,641,000 |
441,441,000 |
441,441,000 |
|
10 |
Bảo hiểm thân vỏ (hay còn gọi bảo hiểm vật chất) (tạm tính 1.6%) |
6,240,000 |
6,720,000 |
6,720,000 |
11 |
Phù hiệu vận tải 12 tháng |
1,900,000 |
1,900,000 |
1,900,000 |
12 |
Định vị |
1,900,000 |
1,900,000 |
1,900,000 |
Giá lăn bánh (1) |
420,681,000 |
451,761,000 |
451,761,000 |
Ghi chú:
- Giá lăn bánh là tạm tính
- Bảo hiểm vật chất là không bắt buộc khi khách mua bằng tiền mặt
So sánh các đối thủ cùng phân khúc
IZ65 nằm trong phân khúc xe tải trung, được xem là phân khúc có mức cạnh tranh “gay gắt” nhất trên thị trường, với nhiều hãng tham gia và có nhiều mẫu xe trong phân khúc này, có thể kể đến là Isuzu NMR, NPR400; Hino XZU720L, XZU352L; Hyundai HD75s; Fuso; Thaco Ollin; JAC…
Trên tất cả các dòng kể trên, có thể thấy đối thủ chính của xe tải Đô Thành IZ65 Gold là xe tải Isuzu NMR, thiết kế giữa hai dòng xe có nét giống nhau, với kiểu đầu vuông, cabin rộng rãi và IZ65 cũng sử dụng động cơ Isuzu. Mặc dù vậy Đô Thành IZ65 Gold có giá khá mềm chỉ hơn 420tr trong khi Isuzu NMR có giá khá cao, khoảng 670 – 700tr.
Cả hai dòng xe đều bảo hành 3 năm hoặc 100.000km tùy điều kiện nào đến trước. IZ65 cũng trang bị thêm hệ thống phanh ABS khá an toàn. Rõ ràng xe IZ65 có rất nhiều lợi thế, đối với một người kinh doanh vận tải cần nhanh thu hồi vốn, đầu tư thấp, nợ ít và nhanh có lời là một ưu thế không thể bỏ qua.
Cụ thể giá xe tham khảo của từng hãng:
Xe tải Hino 3.5 tấn giá xatsi từ 520 – 660tr (chưa thùng)
- Xe tải Hino XZU352L giá từ 520tr (sát xi)
- Hino XZU720L 3.5 tấn giá xatsi từ 660tr
Xe tải Fuso Canter 6.5 xatsi (chưa thùng) giá khoảng 670 – 680tr
Xe tải Isuzu 3t5 giá từ 660tr trở lên
- Isuzu NMR310 giá khoảng 660 – 680tr (có thùng cơ bản)
- Isuzu NPR400 giá khoảng 700 – 720tr (có thùng cơ bản)
Xe tải Hyundai HD75s giá xatsi khoảng 660tr (chưa thùng
Giá niêm yết xatsi xe Đô Thành IZ65 420tr là quá rẻ, cực kì phù hợp để đầu tư vận tải, đầu tư ít, nhanh thu hồi vốn, mang về lợi nhuận cao. Liên hệ hotline 0908.633.533 nhận báo giá thùng + giảm giá khuyến mãi hôm nay, hoặc để lại thông tin ở mục đăng ký nhận báo giá
Mua trả góp xe tải Đô Thành IZ65 Gold 2021
Hiện tại, đại lý Xe Tải Sài Gòn phân phối chính hãng xe IZ65 Đô Thành với giá tốt, có chương trình hỗ trợ mua trả góp lãi suất thấp qua ngân hàng, cho vay lên đến 60 – 70%, quý khách chỉ cần trả trước khoảng 150tr là có thể rước xe về nhà chạy kinh doanh.
Để tư vấn chương trình “mua xe trả góp”, quý khách Gọi Ngay hoặc để lại thông tin, nhân viên sẽ gọi lại tư vấn sau khi nhận được thông tin
Xe đời iz65 đời 2020 còn ko bạn?
Chào anh/chị
Xe IZ65 đời cũ hiện tại hết hàng rồi ạ, chỉ còn đời 2021 trở về sau thôi ạ
thông tin đến anh/chị